Từ điển Thiều Chửu
旁 - bàng/bạng/banh/phang
① Bên cạnh, như nhi lập tại bàng 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên. ||② Một âm là bạng. Nương tựa. ||③ Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả. ||④ Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh
旁 - bàng
① Bên, bên cạnh, cạnh, cạnh bên: 路旁 Bên (cạnh) đường; 兩旁 Hai bên; 站在一旁 Đứng ở một bên; ② Khác: 他有旁的事,先走了 Anh ấy đi trước vì có việc khác; 沒有旁的辦法 Không còn cách nào khác; ③ (văn) Người phụ tá; ④ (văn) Rộng rãi, phổ biến, khắp nơi: 旁羅日月星辰 Giăng ra khắp nơi mặt trời, mặt trăng và sao (Sử kí); ④ (văn) Tùy tiện, càn: 不旁狎 Không tùy tiện thân gần người khác (Lễ kí).

Từ điển Trần Văn Chánh
旁 - bạng
(văn) Nương tựa, tựa vào (dùng như 傍, bộ 亻): 南旁塞 Phía nam tựa vào đất hiểm yếu (Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旁 - bàng
Bên cạnh. Một bên — Rộng lớn — Khắp nơi — Dùng như chữ Bàng 傍 — Các âm khác là Bạnh, Banh. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旁 - bạng
Tựa vào. Nương nhờ. Như chữ Bạng 傍 — Các âm khác là Bàng, Banh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旁 - banh
Xem Banh banh 旁旁 — Các âm khác là Bàng, Bạng.


旁礴 - bàng bạc || 旁薄 - bàng bạc || 旁牌 - bàng bài || 旁注 - bàng chú || 旁緣 - bạng duyến || 旁行 - bàng hành || 旁行書 - bàng hành thư || 旁系親 - bàng hệ thân || 旁皇 - bàng hoàng || 旁羅 - bàng la || 旁午 - bàng ngọ || 旁人 - bàng nhân || 旁魄 - bàng phách || 旁觀 - bàng quan || 旁聽 - bàng thính || 旁通 - bàng thông || 旁坐 - bàng toạ || 旁晚 - bàng vãn || 旁旁 - banh banh || 鄰旁 - lân bàng || 路旁 - lộ bàng || 接旁 - tiếp bàng || 四旁 - tứ bàng ||